ブおとこ ブ男NAM
người xấu trai.
斎 とき
sự làm sạch tôn giáo
男心と秋の空 おとこごころとあきのそら
trái tim đàn ông dễ thay đổi như thời tiết mùa thu
斎服 さいふく
những lễ phục của linh mục hay nhà sư
斎垣 いがき ときかき
tránh né xung quanh một miếu thờ
斎主 さいしゅ
làm chủ (của) những nghi lễ tôn giáo