料
りょう「LIÊU」
☆ Danh từ làm hậu tố, danh từ
Chi phí; phí.
料金
は、
税別
で
一泊
100
ドル
です。
Chi phí $ 100 một đêm chưa tính thuế.
料金
は、
税別
で
一泊
100
ドル
です。
Chi phí $ 100 một đêm chưa tính thuế.
料金
を
払
ってまで、
ミュージアム
に
行
きたくない。
Tôi không muốn vào viện bảo tàng nếu phải trả phí.

Từ đồng nghĩa của 料
noun
料 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 料
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
くりーんはいどろかーぼんねんりょう クリーンハイドロカーボン燃料
Nhiên liệu hydrocarbon sạch
こーすりょうり コース料理
thực đơn định sẵn
ばいおじーぜるねんりょう バイオジーゼル燃料
Năng lượng diesel sinh học.
アニリンせんりょう アニリン染料
thuốc nhuộm Anilin
アルコールいんりょう アルコール飲料
đồ uống có cồn
とくべつりょうきん(とりひきじょ) 特別料金(取引所)
giá có bù (sở giao dịch).
てすうりょうこみcifじょうけん 手数料込みCIF条件
điều kiện CiF cộng hoa hồng.