断絶
だんぜつ「ĐOẠN TUYỆT」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự đoạn tuyệt; việc ngừng (quan hệ); sự ngăn cách
世代
の
断絶
は
大昔
からあったようだ。
Sự ngăn cách giữa các thế hệ đã có từ rất xưa. .

Từ trái nghĩa của 断絶
断絶 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 断絶
国交断絶 こっこうだんぜつ
sự cắt đứt quan hệ ngoại giao; cắt đứt quan hệ ngoại giao.
断絶する だんぜつ
đoạn tuyệt; ngừng (quan hệ); cắt đứt
アークせつだん アーク切断
cắt hồ quang
断崖絶壁 だんがいぜっぺき
dốc đứng (vách đá) dựng đứng; precipice đích xác
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).