新た
あらた「TÂN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự tươi; sự mới
世界
はまさに〜の
新
たなる
黄金時代
の
幕開
けを
迎
えようとしている
Thế giới đang đón chào một thời đại hoàng kim mới về ~.
石
にこだわりながらも
新
たなものを
作
り
上
げようとしている
Chúng ta đang tạo ra những cái mới mà vẫn sử dụng đá.
Tươi; mới; mới mẻ
すでに
確立
された
ビジネス
の
運営
にも、
新
たな
アイデア
は
必要
だ。
Bạn cần phải có những ý tưởng mới ngay cả trong việc điều hành công việc kinh doanh đã được xây dựng chắc chắn.
この
社会
には、
新
たな
アイデア
が
生
まれ
育
つ
余地
があるはずだ。
Trong xã hội này chắc chắn có những nơi nuôi dưỡng và phát triển những ý tưởng mới .

Từ đồng nghĩa của 新た
adjective