新年
しんねん「TÂN NIÊN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Năm mới
新年
がちかづいていた。
Năm mới đã đến gần.
新年
に
当
たり(
人
)の
健勝
と
多幸
と
繁栄
を
祈
る
Chúc mọi người một năm mới sức khoẻ dồi dào, hạnh phúc và thịnh vượng .
新年会
には
父
も
来
たし、
母
も
来
た。
Ở buổi tiệc mừng năm mới, bố tôi đã đến dự và cả mẹ tôi cũng vậy.
Tân niên
Tết.
新年
は
盛大
に
食
べたり
飲
んだりするのです。
Tết là thời điểm ăn uống nhiều.
