旧名
きゅうめい「CỰU DANH」
☆ Danh từ
Tên cũ, tên trước đây; họ khi còn thiếu nữ, họ trước lúc kết hôn

Từ đồng nghĩa của 旧名
noun
旧名 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 旧名
旧国名 きゅうこくめい
tên nước cũ
旧仮名 きゅうがな
former (i.e. before the post-WWII reforms) kana usage in writing the readings of kanji
名所旧蹟 めいしょきゅうせき
thắng cảnh
名所旧跡 めいしょきゅうせき
những chỗ lịch sử và sân khấu
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
旧仮名使い きゅうかなづかい きゅうかめいづかい
cựu (i.e. trước những cải cách wwii bưu điện(vị trí)) cách dùng kana bên trong viết yomikata (của) kanji
旧仮名遣い きゅうかなづかい
cựu (i.e. trước những cải cách wwii bưu điện(vị trí)) cách dùng kana bên trong viết yomikata (của) kanji
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.