明ける
あける「MINH」
☆ Động từ nhóm 2
Rạng sáng; (trời) sáng
夜
が
明
けると、
鳥
の
鳴
き
声
が
聞
こえてきた。
Khi trời sáng, tiếng chim hót vang lên.
(năm mới) đến
年
が
明
けると、すぐに
新
しい
目標
を
立
てることにしている。
Khi năm mới đến, tôi quyết định đặt ra mục tiêu mới ngay lập tức.
Kết thúc (một khoảng thời gian)
梅雨
が
明
けると、
気温
が
急
に
上
がった。
Khi mùa mưa kết thúc, nhiệt độ tăng lên đột ngột.

Từ trái nghĩa của 明ける
Bảng chia động từ của 明ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 明ける/あけるる |
Quá khứ (た) | 明けた |
Phủ định (未然) | 明けない |
Lịch sự (丁寧) | 明けます |
te (て) | 明けて |
Khả năng (可能) | 明けられる |
Thụ động (受身) | 明けられる |
Sai khiến (使役) | 明けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 明けられる |
Điều kiện (条件) | 明ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 明けいろ |
Ý chí (意向) | 明けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 明けるな |
明ける được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 明ける
明ける
あける
rạng sáng
明く
あく
(cổ áo...) bị phanh ra
Các từ liên quan tới 明ける
年明ける としあける
năm mới hửng sáng
夜が明ける よがあける よるがあける
rạng đông.
忌が明ける きがあける いみがあける
tang quyến kết thúc thời gian để tang để cầu nguyện cho linh hồn người đã khuất.
打ち明ける うちあける
bật mí, hé lộ (bí mật), tâm sự, bày tỏ
年が明ける としがあける
đầu năm mới, năm mới
明くる あくる
tiếp; tiếp theo
梅雨が明ける つゆがあける
sau mùa mưa
明くる年 あくるとし
năm tới, năm sau