明君
めいくん「MINH QUÂN」
☆ Danh từ
Minh quân; vị vua tốt
明君
の
下
で、
国民
は
平和
に
暮
らしていました。
Dưới sự lãnh đạo của vị vua sáng suốt, nhân dân sống trong hòa bình.

Từ trái nghĩa của 明君
明君 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明君
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
君 くん ぎみ きんじ きみ
cậu; bạn; mày
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
貴君 きくん
(đại từ) bạn (người trẻ hơn)
母君 ははぎみ
mẹ (từ mang sắc thái tôn kính)
尊君 そんくん とうときみ
người nào đó có cha; một có bạn
君寵 くんちょう
sự chiếu cố (của) một có cái thước đo