明後日
あさって みょうごにち「MINH HẬU NHẬT」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Ngày kia.
明後日
に
データ
を
送付
する
予定
です。
Tôi dự định sẽ gởi dữ liệu vào ngày kia.
明後日
は
体育館
で
スポーツ大会
があります。
Ngày kia ở trung tâm thể dục sẽ có đại hội thể thao.
明後日
は
土曜日
Ngày kia là thứ 7