明視
めいし「MINH THỊ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nhìn rõ; sự nhìn thấy rõ

Bảng chia động từ của 明視
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 明視する/めいしする |
Quá khứ (た) | 明視した |
Phủ định (未然) | 明視しない |
Lịch sự (丁寧) | 明視します |
te (て) | 明視して |
Khả năng (可能) | 明視できる |
Thụ động (受身) | 明視される |
Sai khiến (使役) | 明視させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 明視すられる |
Điều kiện (条件) | 明視すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 明視しろ |
Ý chí (意向) | 明視しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 明視するな |
明視 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明視
薄明視 はくめいし
tầm nhìn lúc chạng vạng
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
視 し
tầm nhìn
明明 あきらあきら
say mèm
せんめいみしょう(つみに)ほけんしょうけん 鮮明未詳(積荷)保険証券
đơn bảo hiểm bao.
睇視 ていし
nhìn chằm chằm