易より難へ進む
いよりなんへすすむ えきよりなんへすすむ
☆ Động từ nhóm 1 -mu
Để theo đuổi từ dễ đến khó

Bảng chia động từ của 易より難へ進む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 易より難へ進む/いよりなんへすすむむ |
Quá khứ (た) | 易より難へ進んだ |
Phủ định (未然) | 易より難へ進まない |
Lịch sự (丁寧) | 易より難へ進みます |
te (て) | 易より難へ進んで |
Khả năng (可能) | 易より難へ進める |
Thụ động (受身) | 易より難へ進まれる |
Sai khiến (使役) | 易より難へ進ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 易より難へ進む |
Điều kiện (条件) | 易より難へ進めば |
Mệnh lệnh (命令) | 易より難へ進め |
Ý chí (意向) | 易より難へ進もう |
Cấm chỉ(禁止) | 易より難へ進むな |
易より難へ進む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 易より難へ進む
難易 なんい
sự khó khăn; cái khó khăn
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
難易度 なんいど
mức độ khó khăn.
大学へ進む だいがくへすすむ
để vào một trường đại học
切り進む きりすすむ
cắt, cưa (gỗ), chẻ (củi)
掘り進む ほりすすむ
đào sâu
進む すすむ
tiến lên; tiến triển; tiến bộ
進退両難 しんたいりょうなん
bị đẩy vào tường, tìm thấy chính mình giữa ma quỷ và biển xanh thẳm, tìm thấy chính mình giữa một tảng đá và một nơi khó khăn