映像文化
えいぞうぶんか「ÁNH TƯỢNG VĂN HÓA」
☆ Danh từ
Văn hóa thị giác; văn hóa điện ảnh và truyền hình
映像文化
の
発展
により、
映画
や
テレビ
が
私
たちの
生活
に
大
きな
影響
を
与
えています。
Sự phát triển của văn hóa thị giác đã khiến phim ảnh và truyền hình có tác động lớn đến cuộc sống của chúng ta.

映像文化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 映像文化
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
おんきょう・えいぞう 音響・映像
Nghe nhìn; âm thanh và hình ảnh (AV)
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
映像 えいぞう
hình ảnh
文化映画 ぶんかえいが
bộ phim có tính văn hoá
おすかーぞう オスカー像
tượng Oscar; giải Oscar
スロー映像 スローえいぞう
chuyển động chậm (clip, hình ảnh, v.v.)
生映像 せいえいぞう
video sống