春の宵
はるのよい「XUÂN TIÊU」
☆ Cụm từ
Buổi tối mùa xuân; đêm xuân
春
の
宵
は
星
がきれいに
輝
き、
静
かな
雰囲気
を
作
り
出
します。
Đêm xuân có những ngôi sao sáng rực rỡ, tạo ra bầu không khí yên tĩnh.

春の宵 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春の宵
春宵 しゅんしょう
chiều xuân.
春宵一刻 しゅんしょういっこく
a moment of time in a spring evening (is worth a thousand pieces of gold)
宵の口 よいのくち
lúc sẩm tối; lúc chập tối; khi màn đêm buông xuống
宵 よい
chiều; chiều muộn
春宵一刻値千金 しゅんしょういっこくあたいせんきん
đêm xuân đáng giá nghìn vàng
宵の明星 よいのみょうじょう
sao hôm
今宵 こよい
đêm nay, tối nay
終宵 しゅうしょう おわりよい
tất cả dài (lâu) đêm