春の雪
はるのゆき「XUÂN TUYẾT」
☆ Cụm từ, danh từ
Tuyết mùa xuân
春
の
雪
は
冬
の
雪
と
違
って、
降
るそばからとけてしまって、
積
もらない。
Tuyết mùa xuân khác với mùa thu, vừa rơi xuống là tan ngay, không tích tụ.

春の雪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春の雪
春雪 しゅんせつ
tuyết mùa xuân
握雪音 握雪おと
âm thanh tuyết rơi
頭の雪 かしらのゆき
tóc bạc phơ, tóc muối tiêu, tóc điểm sương, tóc trắng như tuyết
雪の下 ゆきのした
break) /'stounbreik/, cỏ tai hùm
雪の花 ゆきのはな
hoa tuyết
松の雪 まつのゆき
tuyết rơi và tích tụ trên cây thông
春の山 はるのやま
ngọn núi vào mùa xuân
春の川 はるのかわ
dòng sông vào mùa xuân