春分
しゅんぶん「XUÂN PHÂN」
☆ Danh từ
Xuân phân.
春分
の
日
を
境
に
昼
が
夜
より
長
くなり、
生物
はかなり
生気
に
満
ちてきます。
Từ điểm xuân phân, ngày dài hơn đêm, và sốngsinh vật đang trở nên tràn đầy sức sống.

Từ trái nghĩa của 春分
春分 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春分
春分点 しゅんぶんてん
điểm xuân phân
春分の日 しゅんぶんのひ
ngày xuân phân.
たぶん...でしょう 多分...でしょう
có lẽ.
分からないぶり 分からないぶり
giả vờ không hiểu
春 はる
mùa xuân
自分の枠から出る 自分の枠から出る
Ra khỏi phạm vi của bản thân
ごうしゅうとりひきほうこくぶんせきせんたー 豪州取引報告分析センター
Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc.
青春 せいしゅん 青春切符はずいぶん活用させてもらったわ。
tuổi xuân