春愁
しゅんしゅう「XUÂN SẦU」
☆ Danh từ
Nỗi u sầu của mùa xuân
花
が
咲
き
誇
る
中
で、
彼
は
春愁
に
沈
んでいた。
Giữa lúc hoa đang nở rộ, anh ấy chìm trong nỗi u sầu của mùa xuân.

Từ trái nghĩa của 春愁
春愁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春愁
旅愁 りょしゅう
nỗi cô đơn trong hành trình.
暗愁 あんしゅう
u sầu
愁い うれい
nỗi u sầu; buồn bã; ủ dột; buồn rầu; buồn sầu; rầu rĩ
愁眉 しゅうび
làm cho lo lắng nhìn; không khí nỗi u sầu
愁然 しゅうぜん
cảm thấy buồn rầu, tỏ ra buồn rầu, gây nên sự buồn rầu; buồn phiền, âu sầu
悲愁 ひしゅう
Sự đau buồn.
sự than khóc, lời than van
愁色 しゅうしょく
cái nhìn u sầu, trạng thái buồn rầu