春意
しゅんい「XUÂN Ý」
☆ Danh từ
Hương xuân
春意
が
感
じられる
庭
で、
花々
が
咲
き
誇
っています。
Trong khu vườn tràn đầy hương xuân, những bông hoa đang nở rộ.

春意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春意
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
春 はる
mùa xuân
意 い
feelings, thoughts
青春 せいしゅん 青春切符はずいぶん活用させてもらったわ。
tuổi xuân
杪春 びょうしゅん
cuối xuân
春霰 しゅんさん
cơn mưa đá mùa xuân