来春 らいしゅん らいはる
mùa xuân năm sau, mùa xuân tới
鬼 おに き
sự ác độc; sự gian xảo; sự dộc ác
鬼気迫る ききせまる
bloodcurdling; tái mét
鶴来る つるきたる
sự di cư của sếu đến nơi làm tổ của chúng
来たる きたる
tiếp theo; đang đến; sắp tới
来る年 くるとし
năm tới, năm mới
来る日 くるひ
ngày hôm sau; hôm sau.