鬼
おに き「QUỶ」
☆ Danh từ
Sự ác độc; sự gian xảo; sự dộc ác
今日
は
心
を
鬼
にして2
人
を
首
にした。
Hôm nay tôi đã phải cố ra vẻ độc ác để đuổi việc hai người. .
Sao Quỷ
隆
はK
大
に
原役
で
パス
して
鬼
の
首
でも
取
ったように
得意
がっている。
Khi Takashi đỗ vào trường K, anh ta đắc ý cứ như là vừa chém được đầu một con quỉ vậy.
あの
山
には
鬼
が
住
んでいるという
言
い
伝
えがある。
Có một câu truyện truyền thuyết kể rằng có một con quỉ sống trong ngọn núi ấy.

Từ đồng nghĩa của 鬼
noun
鬼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鬼
色鬼 いろおに しきき
trò chơi thẻ màu
鬼鼠 おにねずみ オニネズミ
Bandicota indica (một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm)
鬼星 おにぼし
Sao Quỷ (1 trong 28 chòm sao của Trung Quốc cổ đại)
雀鬼 ジャンき
người chơi mạt chược có tay nghề
鬼乳 きにゅう
sữa chảy ra từ tuyến vú của trẻ sơ sinh từ hai đến ba ngày sau khi sinh
鬼板 おにいた
tấm ván gỗ được lợp ở đầu mái nhà
鬼魣 おにかます オニカマス
cá nhồng lớn
剣鬼 けんき けんおに
người múa kiếm quái quỷ