時間
じかん「THÌ GIAN」
Giờ
時間
です。あなたの
テスト
(
用紙
)を
渡
してください。
Hết giờ rồi. Hãy vượt qua kỳ thi của bạn.
時間
が
押
してる。
Bấm giờ.
彼
らは
一日平均
8
時間働
く.
Họ làm việc trung bình 8 giờ /ngày .
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Giờ đồng hồ
一日
は
二十四時間
です
Một ngày có 24 giờ
Giờ giấc
時間
に
厳
しい
彼
がまさか
遅
れることはないだろう。
Làm gì có chuyện người tuân thủ giờ giấc như anh ấy lại đi muộn.
Thì giờ
時間通
り
来
たのはいいとしても、
宿題
を
忘
れて
来
たのはよくない。
Dù đến đúng giờ là đáng hoan nghênh, thì quên bài tập ở nhà vẫn là chuyện đáng trách cứ.
時間
がなくて
出来
ないと
言
っているが、そんなのは
口実
でしかない。ほんとうはやりたくないのだろう。
Nó nói không làm được vì không có thì giờ, nhưng đó chỉ là cái cớ. Thực ra chắc là vì nó không muốn làm đấy thôi.
Thời buổi
Thời điểm
汽車
の
時間
に
間
に
会
わなかった
Đã bị nhỡ tàu
Thời giờ
時間
がありません。だから、
急
いでください。
Chúng ta không có thời giờ. Vì vậy, xin hãy gấp rút lên.
時間
があったら、
時々私
に
一筆便
りを
書
いて
下
さい。
Nếu bạn có thời gian, hãy thả cho tôi một dòng ngay bây giờ và sau đó.
時間
があれば
時々私
にちょっと
便
りを
下
さい。
Nếu bạn có thời gian, hãy thả cho tôi một dòng ngay bây giờ và sau đó.
Tiếng đồng hồ.
Thời gian
この
仕事
は
時間
がかかる
Công việc này mất thời gian

Từ đồng nghĩa của 時間
noun