景気循環
けいきじゅんかん「CẢNH KHÍ TUẦN HOÀN」
Chu kỳ kinh tế
☆ Danh từ
Chu kỳ kinh doanh
景気循環
とは
好況時
と
不況時
が
交互
に
繰
り
返
し
起
こることである。
Một chu kỳ kinh doanh là sự nối tiếp định kỳ của các giai đoạn thịnh vượng vàgiai đoạn trầm cảm.
Chu kỳ kinh tế.

景気循環 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 景気循環
景気循環株 けーきじゅんかんかぶ
cổ phiếu theo chu kỳ kinh doanh
景気循環予測 けいきじゅんかんよそく
dự báo chu kỳ kinh tế.
大気循環 たいきじゅんかん
atmospheric circulation
循環 じゅんかん
sự tuần hoàn; tuần hoàn.
大気大循環 たいきだいじゅんかん
hệ thống tuần hoàn khí quyển toàn cầu
冠循環 かんむりじゅんかん
tuần hoàn động mạch vành
クズネッツ循環 クズネッツじゅんかん
chu kì Kuznets
ハドレー循環 ハドレーじゅんかん
hoàn lưu Hadley (hay còn gọi là Vòng hoàn lưu Hadley, Vòng hoàn lưu tín phong-phản tín phong)