晴後雨
はれのちあめ はれごあめ「TÌNH HẬU VŨ」
☆ Cụm từ
Rõ ràng rồi mưa

晴後雨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 晴後雨
晴雨 せいう
nắng mưa
晴雨計 せいうけい
phong vũ biểu.
雨後 うご
sau cơn mưa; sau khi trời mưa
晴後曇 はれのちくもり
mây sau cơn mưa, trời nắng nhiều mây
晴好雨奇 せいこううき
cảnh đẹp dù nắng hay mưa
雨奇晴好 うきせいこう
cảnh đẹp bất kể nắng mưa
梅雨晴れ つゆばれ
đầy nắng nghỉ một lát trong thời gian mùa có mưa
晴耕雨読 せいこううどく
làm việc trong lĩnh vực sau cùng dầm mưa dãi gió và đọc ở nhà trong có mưa dầm mưa dãi gió; việc sống bên trong làm yên sự thôi việc chia cắt thời gian giữa những sự theo đuổi công việc và người trí thức