雨奇晴好
うきせいこう「VŨ KÌ TÌNH HẢO」
☆ Danh từ
Cảnh đẹp bất kể nắng mưa

雨奇晴好 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 雨奇晴好
晴好雨奇 せいこううき
cảnh đẹp dù nắng hay mưa
晴雨 せいう
nắng mưa
好奇 こうき
sự tò mò; tò mò; sự soi mói; soi mói; sự hiếu kỳ; hiếu kỳ
晴雨計 せいうけい
phong vũ biểu.
晴後雨 はれのちあめ はれごあめ
rõ ràng rồi mưa
好奇心 こうきしん
tính hiếu kỳ; sự tò mò; tính tò mò; hiếu kỳ; tò mò
奇妙な 奇妙な
Bí Ẩn
梅雨晴れ つゆばれ
đầy nắng nghỉ một lát trong thời gian mùa có mưa