曇
くもり「ĐÀM」
☆ Danh từ, tính từ
Trời đầy mây; u ám
晩
に
夕焼
で
朝
に
曇
っていれば
旅人
の
役
に
立
つが、
晩
に
曇
ったあと
朝焼
なら
雨
が
旅人
を
悩
ます。
Nếu chiều ráng đỏ và sáng đầy mây là trời giúp người bộ hành còn nếu chiều đầy mây và sáng ráng đỏ thì mưa sẽ trút xuống đầu. .

Từ đồng nghĩa của 曇
noun