曇る
くぐもる くもる「ĐÀM」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Đầy...
涙
で
曇
った
目
Mắt đầy nước mắt
私
たちは
曇
った
日
に
ピクニック
に
出掛
けた
Chúng tôi đã có một chuyến đi picnic vào một ngày đầy mây
水滴
で
曇
った
窓
Cửa sổ đầy hơi nước
Nỗi lòng buồn chán; ủ ê
心配事
で
顔色
が
曇
っている
Có chuyện lo lắng nên mặt mày ủ ê
Râm
空
が
曇
ってきた
Trời râm lại rồi .

Từ trái nghĩa của 曇る
Bảng chia động từ của 曇る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 曇る/くぐもるる |
Quá khứ (た) | 曇った |
Phủ định (未然) | 曇らない |
Lịch sự (丁寧) | 曇ります |
te (て) | 曇って |
Khả năng (可能) | 曇れる |
Thụ động (受身) | 曇られる |
Sai khiến (使役) | 曇らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 曇られる |
Điều kiện (条件) | 曇れば |
Mệnh lệnh (命令) | 曇れ |
Ý chí (意向) | 曇ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 曇るな |