最初
さいしょ「TỐI SƠ」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Đầu tiên
最初
からもう
一度歌
いなさい。
Hãy hát lại từ đầu một lần nữa.
私
たちの
恋
が
長続
きしないことは
最初
からわかっていた。
Ngay từ đầu chúng tôi đã biết là tình yêu của chúng tôi sẽ không kéo dài lâu.
最初
は
冗談
かと
思
ったが
彼
は
本気
だ。
Mới đầu tôi chỉ cho là chuyện đùa nhưng anh ta lại coi là thật.
Lần đầu tiên
最初着
る
前
に
洗濯
してください。
Rửa sạch trước khi mặc lần đầu tiên.
最初
の
妻
は
結婚生活
のため、
二度目
の
妻
は
一緒
にいたいから、
三人目
ともなると
異端
の
行為
。
Người vợ đầu tiên kết hôn vì lý do đời sống hôn nhân, người vợ lần thứ hai do muốn làm bầu bạn, lần thứ ba trở thành vợ chồng do vấn đề dị đoan
最初読
んだ
時私
は
君
の
レポート
の
間違
いを
見落
としていた。
Tôi đã bỏ qua những sai sót trong bài báo của bạn trong lần đầu tiên tôi đọc nó.
Lúc đầu
最初
は
小
さな
灰色
の
家々
を
通
って
走
っていきました。
Lúc đầu, họ lái xe qua những con phố của những ngôi nhà nhỏ, màu xám.
最初私
はどちらが
欲
しいのかわからなかったが、
後
になってこの
赤
いほうに
決
めた。
Lúc đầu, tôi không chắc mình muốn cái nào, nhưng sau đó tôi quyết địnhmàu đỏ.
最初
に、
彼
らは
彼
が
無罪
であることを
確信
していた。
Lúc đầu, tất cả họ đều tin rằng anh ta vô tội.
Mới đầu
最初
は
冗談
かと
思
ったが
彼
は
本気
だ。
Mới đầu tôi chỉ cho là chuyện đùa nhưng anh ta lại coi là thật.
最初
は、
多
くのことが
異
なっていたように
思
われましたが、すぐに
新
しい
生活
にとけ
込
めました。
Lúc đầu, nhiều thứ có vẻ khác nhau, nhưng tôi sớm hòa nhập với cuộc sống mới của mình.
最初
、
新
しい
仕事
をどうしてよいか
彼
はわからなかった。
Lúc đầu anh ấy không biết làm thế nào để làm công việc mới của mình.
Trước hết.
最初
に
デパート
の
バーゲン
につきあってほしいんだけど。
Trước hết, tôi muốn bạn đi cùng tôi đến một cửa hàng bách hóa.

Từ đồng nghĩa của 最初
noun
Từ trái nghĩa của 最初
最初 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 最初
一等最初 いっとうさいしょ
trước hết, điều đầu tiên
最初の値 さいしょのあたい
giá trị đầu
最初の皿 さいしょのさら
hướng đầu tiên
最初の権利者 さいしょのけんりしゃ
người sở hữu đầu tiên
最初の第一歩 さいしょのだいいっぽ
bước đầu tiên.
最初のアクティビティ識別子 さいしょのアクティビティしきべつし
mã định danh hoạt động ban đầu
新年最初にペンをとる しんねんさいしょにぺんをとる
khai bút.
初 はつ うい うぶ
cái đầu tiên; cái mới