最後
さいご「TỐI HẬU」
Bét
Chót
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cuối cùng
最後
に
皆
さんのご
多幸
とご
健康
をお
祈
りして
私
の
話
を
終
わります。
Cuối cùng, trước khi kết thúc bài phát biểu của mình, tôi xin chúc quí vị hạnh phúc, mạnh khoẻ.
こつこつ
勉強
した
者
が
最後
には
勝
つんだ。
Những ai học hành chăm chỉ cuối cùng sẽ chiến thắng.
コンサート
の
最後
に
歌手
は
聴衆
とともに
彼
の
ヒット曲
を
歌
った。
Ở cuối buổi biểu diễn, ca sĩ đã cùng hát với khán giả những bài hát hay nhất của anh ta.
Rút cục
Rút cuộc
Sau chót
Sau cùng
最後
に
笑
う
者
の
笑
いが
最上
。
Anh ấy cười hay nhất người mà cười sau cùng ấy.
最後
の
試験
は
来月
にまたがるだろう。
Các bài kiểm tra cuối cùng có thể sẽ được chuyển sang tháng sau.
Sau hết.

Từ đồng nghĩa của 最後
noun
Từ trái nghĩa của 最後
最後 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 最後
最後の最後に さいごのさいごに
váo thời điểm cuối cùng
最後に さいごに
rốt cuộc.
最後列 さいこうれつ
(very) lùi lại ((kẻ) cuối cùng) chèo; hàng xa tít đàng sau
最後屁 さいごべ
stink bomb, foul odour emitted from the anal sacs of a frightened weasel
最後便 さいごびん
chuyến cuối.
最後野 さいごや
vùng nhận cảm hóa học
最後尾 さいこうび
phía cuối ( hàng)
最後発 さいこうはつ
đến muộn nhất; tới cuối cùng; tham gia muộn nhất