最盛期
さいせいき「TỐI THỊNH KÌ」
☆ Danh từ
Thời đại hoàng kim; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ hưng thịnh nhất; mùa
なしは
今
が
最盛期
だ。
Bây giờ là mùa lê.
イングランド
の
最盛期
は
ビクトリア女王
の
治世
だった。
Thời đại hoàng kim của nước Anh là dưới sự trị vì của nữ hoàng Victoria. .

Từ đồng nghĩa của 最盛期
noun
Từ trái nghĩa của 最盛期
最盛期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 最盛期
盛期 せいき
thời kỳ thịnh vượng, thời kỳ hưng thịnh; lúc rộ (mùa trái cây chín...)
最期 さいご
khoảnh khắc cuối cùng của người chết; phút hấp hối; phút lâm chung.
全盛期 ぜんせいき
thời hoàng kim, thời vàng son, thời oanh liệt
最悪期 さいあくき
thời kỳ tồi tệ nhất
最終期限 さいしゅうきげん
hạn cuối cùng.
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
非業の最期 ひごうのさいご
cái chết không tự nhiên, cái chết bạo lực
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).