最適
さいてき「TỐI THÍCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự thích hợp nhất
Thích hợp nhất
彼女
は
秘書
に
最適
の
人
だ。
Cô ấy là người thích hợp nhất cho vị trí thư ký.
松田
さんは
几帳面
なのでこの
種
の
仕事
には
最適
だ。
Vì anh Matsuda cẩn thận nên anh ấy sẽ thích hợp nhất cho kiểu công việc này. .
