月下老人
げっかろうじん「NGUYỆT HẠ LÃO NHÂN」
☆ Danh từ
Nguyệt Lão (nhân vật thần thoại giúp mai mối cho các cặp đôi)
恋愛
の
神
として、
月下老人
に
祈
る
人
が
多
い。
Nhiều người cầu nguyện Nguyệt Lão như một vị thần tình yêu.

月下老人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 月下老人
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
月下氷人 げっかひょうじん
người mai mối
月下美人 げっかびじん
nữ hoàng (của) đêm
老人 ろうじん
bô lão
ズボンした ズボン下
quần đùi
月下 げっか
nơi ánh trăng chiếu sáng, dưới ánh trăng
人月 にんげつ
tháng nhân công (đơn vị đo khối lượng công việc mà 1 người làm trong 1 tháng)