老人
ろうじん「LÃO NHÂN」
Bô lão
Lão nhân
Lão ông
Lão phu
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Người già
新
しいことができない
老人
Người già không thể tiếp thu được những cái mới
老人
[
古
い
人
]たちには
思
いも
寄
らない
思
いがけないような
能力
を
子
どもたちが
身
に
付
けていると
思
う。
Tôi nghĩ rằng lứa trẻ thường có những khả năng mà người già không thể tưởng tượng được
Ông cụ
Ông già
老人
の
肖像画
が
壁
に
掛
かっていた。
Trên tường treo một bức chân dung của một ông già.
老人
をからかうのはよくない。
Giễu cợt ông già là sai.
老人
の
話
は
何度
か
咳
で
中断
された。
Câu chuyện của ông già bị ngắt quãng bởi những tiếng ho.
Ông lão
Phụ lão.

Từ đồng nghĩa của 老人
noun