月齢
げつれい「NGUYỆT LINH」
☆ Danh từ
Tuần trăng; tháng tuổi của trẻ con; tháng tuổi
月齢変化
Thay đổi theo tháng tuổi
月齢
_〜_
カ月
の
赤
ん
坊
Trẻ sơ sinh từ mấy tháng đến mấy tháng tuổi .

月齢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 月齢
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
齢 れい よわい
tuổi tác
幼齢 ようれい ようよわい
tuổi thơ ấu, thời thơ ấu, trở lại thời kỳ như trẻ con; lẩm cẩm
寿齢 じゅれい ことぶきよわい
sống lâu; tuổi thọ
壮齢 そうれい
thời trai trẻ, thời thanh niên; độ tuổi làm việc hăng say nhất (30 dến 40 tuổi)
老齢 ろうれい
tuổi già
加齢 かれい
thêm tuổi, thêm một tuổi
学齢 がくれい
tuổi đến trường