高齢
こうれい「CAO LINH」
Cao tuổi
高齢者個人
の
福祉
および
安全
Phúc lợi và an toàn dành cho người cao tuổi .
高齢者
に
直接的
な
ケア
を
提供
する
Cung cấp việc chăm sóc trực tiếp cho người cao tuổi .
高齢
の
為
に
彼
は
就職
できない。
Tuổi cao khiến ông không thể kiếm được việc làm.
Lớn tuổi
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tuổi cao
高齢
にもかかわらず
彼
は
毎年富士山
に
登
る。
Mặc dù tuổi cao nhưng năm nào ông ấy cũng leo núi Phú Sĩ. .

Từ đồng nghĩa của 高齢
noun
高齢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 高齢
高齢社会 こう れいしゃかい
Những người trên 65 tuổi chiếm 14% dân số của quốc gia sẽ đk gọi là 高齢社会
最高齢 さいこうれい
cao tuổi nhất
高齢者 こうれいしゃ
người cao tuổi
高齢化 こうれいか
già hóa dân số (lão hóa)
中高齢 ちゅうこうれい
middle and advanced age
尊い高齢 とうといこうれい
cũ (già) thần thánh già đi
高齢者マーク こうれいしゃマーク
nhãn người cao tuổi lái xe
少子高齢化 しょうしこうれいか
Tỷ lệ sinh giảm và sự già hoá dân số