有ろう事か
あろうことか
☆ Cụm từ
Việc khó chấp nhận

有ろう事か được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 有ろう事か
有事 ゆうじ
Trường hợp khẩn cấp như chiến tranh hoặc sự cố
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
有る事無い事 あることないこと
hỗn hợp giữa thực tế và hư cấu, một nửa sự thật
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
有事立法 ゆうじりっぽう
luật pháp để xử lý những trường hợp khẩn cấp
事有り顔 ことありがお
worried look, troubled face
一朝有事 いっちょうゆうじ
(when) the time of need arises, should an emergency occur
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.