朝貢
ちょうこう「TRIÊU CỐNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự triều cống.

Bảng chia động từ của 朝貢
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 朝貢する/ちょうこうする |
Quá khứ (た) | 朝貢した |
Phủ định (未然) | 朝貢しない |
Lịch sự (丁寧) | 朝貢します |
te (て) | 朝貢して |
Khả năng (可能) | 朝貢できる |
Thụ động (受身) | 朝貢される |
Sai khiến (使役) | 朝貢させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 朝貢すられる |
Điều kiện (条件) | 朝貢すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 朝貢しろ |
Ý chí (意向) | 朝貢しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 朝貢するな |
朝貢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 朝貢
貢 こう
vật cống, đồ cống
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).
朝 ちょう あさ あした
ban sáng
西貢 サイゴン にしみつぐ
Tên một thành phố ở miền Nam Việt Nam. Từ 1976 đổi tên thành thành phố Hồ chí Minh, sài gòn
貢賦 こうふ みつぎふ
vật cống và hệ thống thuế
貢進 こうしん
cống hiến, đóng góp
年貢 ねんぐ
thuế đất; tiền thuế bất động sản
貢ぎ みつぎ
vật triều cống; đồ cống; đồ cống nạp.