朝
ちょう あさ あした「TRIÊU」
Ban sáng
朝勉強
した
方
が
効率
がいいらしい。
朝
の1
時間
は
夜
の3
時間
にあたいするそうだ。
Tôi nghe nói học vào buổi sáng hiệu quả hơn. Học một giờ trongbuổi sáng tốt bằng ba giờ vào ban đêm.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Buổi sáng
明日
の
朝
8
時
に
起
こしてもらえますか
Đánh thức tôi dậy lúc 8 giờ sáng mai được không?
私
はいつも
朝
6
時
に
目
を
覚
ます
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng
Sáng.
朝晩
だんだん
冷
えてきました。やがて
木
の
葉
も
赤
や
黄
に
変
わることでしょう。
Trời ngày càng lạnh vào sáng và tối. Lá cây sẽsớm chuyển sang màu đỏ hoặc vàng.
朝
ごはんの
前
に
花
に
水
をやりなさい。
Tưới nước cho hoa trước khi bạn ăn sáng.
朝
に
シャンプー
しません。
Tôi không gội đầu vào buổi sáng.

Từ đồng nghĩa của 朝
noun
Từ trái nghĩa của 朝
朝 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 朝
朝な朝な あさなあさな
Mỗi buổi sáng.
朝鮮朝顔 ちょうせんあさがお
thorn apple, jimsonweed, Datura stramonium
朝鮮朝顔の一種 ちょうせんあさがおのいっしゅ
cà độc dược.
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).
トゥグルク朝 トゥグルクちょう ツグルクちょう
Vương triều Tughlaq (còn được gọi là Tughluq hoặc triều đại Tughluk, là một triều đại Hồi giáo có nguồn gốc Ấn-Thổ, cai trị vương quốc Delhi ở Ấn Độ thời trung cổ)
ヴァルダナ朝 ヴァルダナちょう
vương triều Pushyabhuti (còn được gọi là vương triều Vardhana cai trị ở miền bắc Ấn Độ trong suốt thế kỷ 6 và 7)
朝粥 あさがゆ
cháo buổi sáng
朝習 あさがく
việc học vào buổi sáng