束ねる
たばねる つかねる「THÚC」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Buộc thành bó; bó lại
髪
を
束
ねる
Buộc tóc thành búi
Cai trị; điều hành; quản lý
町
を
束
ねる
Cai trị khu phố như là lãnh đạo.
彼
は
同僚
の
努力
を
束
ねて
最良
の
結果
を
生
み
出
した.
Anh ấy phối hợp với nỗ lực của các đồng nghiệp đã gặt hái được thành quả tuyệt vời.
支配する
Khoanh (tay)
スカーフ
で(
人
)の
髪
を
後
ろに
束
ねる
Quấn tóc ra sau cùng với khăn.
彼
は
手
を
束
ねて
見
ていた.
Anh ta khoanh tay nhìn. .

Từ đồng nghĩa của 束ねる
verb
Bảng chia động từ của 束ねる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 束ねる/たばねるる |
Quá khứ (た) | 束ねた |
Phủ định (未然) | 束ねない |
Lịch sự (丁寧) | 束ねます |
te (て) | 束ねて |
Khả năng (可能) | 束ねられる |
Thụ động (受身) | 束ねられる |
Sai khiến (使役) | 束ねさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 束ねられる |
Điều kiện (条件) | 束ねれば |
Mệnh lệnh (命令) | 束ねいろ |
Ý chí (意向) | 束ねよう |
Cấm chỉ(禁止) | 束ねるな |