条里制
じょうりせい じょうさとせい「ĐIỀU LÍ CHẾ」
☆ Danh từ
Hệ thống quy hoạch phân chia nhỏ đất đai ở Nhật thời xưa

条里制 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 条里制
郷里制 ごうりせい
hệ thống thị trấn-khu phố (xác định lại hệ thống tỉnh-huyện-khu phố, thành lập 50 thị trấn gồm 2-3 khu phố mỗi khu; 715-740 CN)
国郡里制 こくぐんりせい
province-district-neighbourhood system (system of administrative divisions under the ritsuryo; 1 neighbourhood=~50 homes, 1 district=2-20 neighbourhoods)
アンザスじょうやく アンザス条約
hiệp ước ANZUS
制約条件 せいやくじょうけん
giới hạn những điều kiện
里 さと り
lý
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
条 じょう
article (in document), provision
制約条件の理論 せーやくじょーけんのりろん
lý thuyết ràng buộc