柳の下に何時も泥鰌は居ない
やなぎのしたにいつもどじょうはいない
☆ Cụm từ
Dưới gốc cây liễu không phải lúc nào cũng có cá chạch (cơ hội không tới nhiều lần)
あの
時
、
宝
くじが
当
たったからといって、
毎回当
たるわけではない。まさに「
柳
の
下
に
何時
も
泥鰌
は
居
ない」ということだ。
Chỉ vì lần đó trúng xổ số không có nghĩa là lần nào cũng trúng. Đúng là "dưới gốc cây liễu không phải lúc nào cũng có cá chạch".

柳の下に何時も泥鰌は居ない được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 柳の下に何時も泥鰌は居ない
柳の下にいつも泥鰌はおらぬ やなぎのしたにいつもどじょうはおらぬ
dưới gốc cây liễu không phải lúc nào cũng có cá chạch (cơ hội không đến nhiều lần)
泥鰌 どじょう どんじょう どんじょ ドジョウ
cá chạch
石泥鰌 いしどじょう イシドジョウ
Cobitis takatsuensis (một loài cá trong họ Cobitidae)
縞泥鰌 しまどじょう シマドジョウ
cá chình sọc
仏泥鰌 ほとけどじょう ホトケドジョウ
chạch tám ngạnh Nhật Bản (Lefua echigonia)
何時もの いつもの
thông thường; thành thói quen
何時にない なんじにない
không thường, không thông thường, không thường dùng, không quen, tuyệt vời, ít dùng
何もできない 何もできない
Không  thể làm gì