核文法
かくぶんぽう「HẠCH VĂN PHÁP」
☆ Danh từ
Ngữ pháp hạt nhân - tên một khái niệm ngữ pháp do Charles J. Fillmore đề xuất, theo đó một câu được hình thành từ sự kết hợp của động từ một số thể cách khác

核文法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 核文法
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
アラビアもじ アラビア文字
hệ thống chữ viết của người A-rập
法文 ほうぶん
văn bản pháp luật
文法 ぶんぽう
văn phạm