棒
ぼう「BỔNG」
☆ Danh từ
Gậy
彼
は
特
に
何
もせずに
丸一日
を
棒
に
振
った.
Anh ta lãng phí cả một ngày mà chẳng làm việc gì đặc biệt.
私
は
出発地点
を
示
すために
棒
を
地面
に
立
てた.
Tôi cắm một cây gậy xuống đất để đánh dấu vị trí xuất phát.
Gậy chỉ huy.

Từ đồng nghĩa của 棒
noun