楽有れば苦有り
らくあればくあり
Sau điều thích thú đến là sự đau

楽有れば苦有り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 楽有れば苦有り
苦有れば楽有り くあればらくあり
có khổ rồi mới có sướng, có gian khổ mới có vinh quang
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
有り有り ありあり
rõ ràng, biết ngay mà
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
音楽共有 おんがくきょうゆう
chia sẻ âm nhạc
有り切れ ありきれ
mảnh vải lẻ, vải khúc (bán còn thừa lại)
楽あれば苦あり らくあればくあり
Cuộc đời có lúc vui có lúc buồn