苦有れば楽有り
くあればらくあり
☆ Cụm từ
Có khổ rồi mới có sướng, có gian khổ mới có vinh quang

苦有れば楽有り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 苦有れば楽有り
楽有れば苦有り らくあればくあり
sau điều thích thú đến là sự đau
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
有り有り ありあり
rõ ràng, biết ngay mà
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
音楽共有 おんがくきょうゆう
chia sẻ âm nhạc
有り切れ ありきれ
mảnh vải lẻ, vải khúc (bán còn thừa lại)
楽あれば苦あり らくあればくあり
Cuộc đời có lúc vui có lúc buồn