構想
こうそう「CẤU TƯỞNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Kế hoạch; mưu đồ
その
作家
は
目下新
しい
長編小説
の
構想
を
練
っている。
Tác giả đó hiện đang có kế hoạch viết một cuốn trường thiên tiểu thuyết mới.
校長先生
は
スポーツ施設拡大
の
構想
を
語
った。
Thầy hiệu trưởng nói về kế hoạch mở rộng trang thiết bị thể thao.
Khái niệm.

Từ đồng nghĩa của 構想
noun
Bảng chia động từ của 構想
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 構想する/こうそうする |
Quá khứ (た) | 構想した |
Phủ định (未然) | 構想しない |
Lịch sự (丁寧) | 構想します |
te (て) | 構想して |
Khả năng (可能) | 構想できる |
Thụ động (受身) | 構想される |
Sai khiến (使役) | 構想させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 構想すられる |
Điều kiện (条件) | 構想すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 構想しろ |
Ý chí (意向) | 構想しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 構想するな |
構想 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 構想
構想力 こうそうりょく
trí tưởng tượng
政権構想 せいけんこうそう
kế hoạch cho chính quyền
大阪都構想 おおさかとこうそう
Osaka Metropolis plan
環太平洋構想 かんたいへいようこうそう
thái bình bao bọc quan niệm
イスラムしょこくかいぎきこう イスラム諸国会議機構
Tổ chức hội thảo của đạo Hồi
想 そう
quan niệm; ý niệm; ý tưởng; suy nghĩ.
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).
瞑想 めいそう
sự suy ngẫm; sự ngẫm ngợi; sự trầm tư; sự mặc tưởng