欠
けつ「KHIẾM」
Vắng mặt, không tham dự
欠席
は
前
もって
私
に
連絡
して
下
さい。
Vui lòng thông báo trước cho tôi về sự vắng mặt của bạn.
欠席
された
友人
たちのために、
乾杯
しましょう。
Hãy uống rượu với những người bạn vắng mặt.
欠席理由
が
正当
な
場合
に
限
り
出席扱
いにしますが、それ
以外
の
欠席
は
認
めません。
Chỉ đối với trường hợp vắng mặt có lí do chính đáng thì mới được coi là có mặt, ngoài ra các trường hợp vắng mặt khác không được chấp nhận.
☆ Danh từ
Sự khuyết, thiếu hụt, không đủ

Từ trái nghĩa của 欠
欠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 欠
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
けっこうめんせきじょうこう(ほけん、ようせん) 欠航面責条項(保険、用船)
điều khoản đứt đoạn (bảo hiểm, thuê tàu).
帝欠 みかどけつ
cổng lâu đài đế quốc; lâu đài đế quốc
欠指 けっし
thiếu ngón tay
欠測 けっそく
mất (dữ liệu,...)
無欠 むけつ
tính hoàn thiện, tính hoàn mỹ
欠勤 けっきん
sự nghỉ làm việc
欠文 けつぶん
đoạn văn (bản thảo) bị thiếu