欠番
けつばん「KHIẾM PHIÊN」
☆ Danh từ
Số bị thiếu sót

欠番 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 欠番
永久欠番 えいきゅうけつばん
rút số của một vận động viên (là một vinh dự mà một đội ban tặng cho một vận động viên, thường là sau khi vận động viên đó rời đội, nghỉ thi đấu hoặc qua đời do số cũ của họ không còn được lưu hành)
アクセスばんぐみ アクセス番組
chương trình truy cập.
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
欠 けつ
sự khuyết, thiếu hụt, không đủ
番 ばん
Đếm lượt order
けっこうめんせきじょうこう(ほけん、ようせん) 欠航面責条項(保険、用船)
điều khoản đứt đoạn (bảo hiểm, thuê tàu).
帝欠 みかどけつ
cổng lâu đài đế quốc; lâu đài đế quốc
欠指 けっし
thiếu ngón tay