歯磨き
はみがき
「XỈ MA」
☆ Danh từ
◆ Việc đánh răng, kem đánh răng
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Bột đánh răng; thuốc đánh răng
歯磨
きしなかったら
虫歯
になるわよ。そしたら
歯医者
さんに
連
れてくからね!
Con sẽ bị sâu răng nếu không đánh răng. Và mẹ sẽ phải đưa con đến gặp bác sĩ nha khoa
歯磨
きが
終
わったら
口
をふくのよ。
歯磨
き
粉
が
顔
についてるわよ。
Hãy lau sạch miệng sau khi đánh răng. Bột thuốc đánh răng vẫn còn dính trên mặt bạn
◆ Sự cà răng; sự chải răng; sự đánh răng
歯磨
きを
チューブ
の
端
からでなく
真
ん
中
から
押
し
出
す
Ấn tuýp kem đánh răng ở chính giữa, không ấn ở đáy
ママ
がご
本読
んであげる
前
に
歯磨
きしちゃいなさい。
Mẹ yêu cầu bé phải đánh răng trước khi đọc truyện cho bé .

Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của 歯磨き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 歯磨きする/はみがきする |
Quá khứ (た) | 歯磨きした |
Phủ định (未然) | 歯磨きしない |
Lịch sự (丁寧) | 歯磨きします |
te (て) | 歯磨きして |
Khả năng (可能) | 歯磨きできる |
Thụ động (受身) | 歯磨きされる |
Sai khiến (使役) | 歯磨きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 歯磨きすられる |
Điều kiện (条件) | 歯磨きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 歯磨きしろ |
Ý chí (意向) | 歯磨きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 歯磨きするな |