Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
死後受精
しごじゅせー
quan niệm di cảo
受精 じゅせい
làm màu mỡ; sự thụ thai; thụ phấn
死後 しご
sau khi chết; sau cái chết.
受精卵 じゅせいらん
trứng được thụ tinh, trứng có trống
一死後 いっしご
sau một lần bị loại
二死後 にしご
sau hai outs
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
顕微受精 けんびじゅせい
tiêm tinh trùng vào bào tương noãn trứng
他家受精 たかじゅせい
thụ tinh chéo
「TỬ HẬU THỤ TINH」
Đăng nhập để xem giải thích