死活
しかつ「TỬ HOẠT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự sống chết, sự sống còn

Bảng chia động từ của 死活
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 死活する/しかつする |
Quá khứ (た) | 死活した |
Phủ định (未然) | 死活しない |
Lịch sự (丁寧) | 死活します |
te (て) | 死活して |
Khả năng (可能) | 死活できる |
Thụ động (受身) | 死活される |
Sai khiến (使役) | 死活させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 死活すられる |
Điều kiện (条件) | 死活すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 死活しろ |
Ý chí (意向) | 死活しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 死活するな |
死活 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 死活
死活監視 しかつかんし
theo dõi sự sống và cái chế
死活問題 しかつもんだい
vấn đề vô cùng quan trọng, vấn đề sống còn
死中求活 しちゅうきゅうかつ
finding a way out of a potentially fatal situation, seeking a way out of a desperate situation
ふかっせいガス 不活性ガス
khí trơ.
活 かつ
đời sống
死中に活を求める しちゅうにかつをもとめる
to search for a way out of a potentially fatal situation, to seek for a way out of a desperate situation
死 し
sự chết; chết
活線 かっせん かつせん
dây có điện chạy qua; đường dây nóng