死中に活を求める
しちゅうにかつをもとめる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
To search for a way out of a potentially fatal situation, to seek for a way out of a desperate situation

Bảng chia động từ của 死中に活を求める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 死中に活を求める/しちゅうにかつをもとめるる |
Quá khứ (た) | 死中に活を求めた |
Phủ định (未然) | 死中に活を求めない |
Lịch sự (丁寧) | 死中に活を求めます |
te (て) | 死中に活を求めて |
Khả năng (可能) | 死中に活を求められる |
Thụ động (受身) | 死中に活を求められる |
Sai khiến (使役) | 死中に活を求めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 死中に活を求められる |
Điều kiện (条件) | 死中に活を求めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 死中に活を求めいろ |
Ý chí (意向) | 死中に活を求めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 死中に活を求めるな |
死中に活を求める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 死中に活を求める
死中求活 しちゅうきゅうかつ
finding a way out of a potentially fatal situation, seeking a way out of a desperate situation
活を求める かつをもとめる
tìm kiếm lối thoát
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
比を求める ひをもとめる
để thu được tỷ lệ
値を求める あたいをもとめる
định trị ; tìm giá trị
死活 しかつ
sự sống chết, sự sống còn
求める もとめる
cấu xé
あるこーるをちゅうどくする アルコールを中毒する
nghiện rượu.